Benco phục vụ giao hàng cho Khách hàng tại tất cả các địa điểm trên toàn quốc
2.1 Nội thành Hà Nội
Khu vực nội thành Hà Nội bao gồm: quận Cầu Giấy, Hoàn Kiếm, Thanh Xuân, Ba Đình, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Hoàng Mai, Long Biên, Hà Đông, Nam Từ Liêm và Bắc Từ Liêm.
2.1.1 Khung giờ giao hàng
Thời điểm Benco xác nhận đơn hàng (1) | Thời điểm giao hàng |
Sau 17h00 | Trước 9h30 hôm sau |
Trước 10h00 | Trước 12h00 trong ngày |
Sau 10h00-13h30 | Trước 15h30 trong ngày |
Sau 13h30-16h30 | Trước 18h30 trong ngày |
(1) Thời điểm Benco xác nhận đơn hàng: là thời điểm đơn hàng đã chốt về đầy đủ số lượng, giá bán, và cách thức thanh toán và vận chuyển
2.1.2 Phí giao hàng
Trị giá hóa đơn (Sau chiết khấu) | Thời điểm giao hàng | Miễn phí | Tính phí (2) |
≥ 5.000.000đ | Theo khung giờ | x | |
≥ 5.000.000đ | Ngoài khung giờ | x | |
< 5.000.000đ | Theo khung giờ | x | |
< 5.000.000đ | Ngoài khung giờ | x |
(2) Tính phí: Thấp nhất là 45.000đ, nếu lớn hơn sẽ tính phí theo chi phí thực tế phát sinh
Lưu ý:
– Chi phí giao hàng phát sinh cộng thẳng vào công nợ khách hàng
2.2 Ngoại thành Hà Nội và Các tỉnh thành khác
Khu vực ngoại thành Hà Nội bao gồm: huyện Thạch Thất, Ứng Hòa, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Sóc Sơn, Ba Vì, Chương Mỹ, Mê Linh, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Phú Xuyên, Quốc Oai, Thanh Oai, Thường Tín, Thanh Trì, Sơn Tây.
Miền Bắc bao gồm: Hà Nội, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Miền Trung bao gồm: Đà Nẵng, Bình Định, Gia Lai, Hà Tĩnh, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.
Miền Nam bao gồm: Hồ Chí Minh, An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đăk Lak, Đăk Nông, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vũng Tàu.
2.2.1 Khung giờ giao hàng
Thời điểm Benco xác nhận đơn hàng (3) | Thời điểm giao hàng ra bến xe (4) hoặc bàn giao cho đơn vị CPN |
Sau 17h00 | Trước 9h30 hôm sau |
Trước 10h00 | Trước 12h00 trong ngày |
Sau 10h00-13h30 | Trước 15h30 trong ngày |
Sau 13h30-16h30 | Trước 18h30 trong ngày |
(3) Thời điểm Benco xác nhận đơn hàng: là thời điểm đơn hàng đã chốt về đầy đủ số lượng, giá bán, và cách thức thanh toán và vận chuyển.
(4) Bến xe: là các bến xe thuộc nội thành Hà Nội
2.2.2 Phí giao hàng
Trị giá hóa đơn (Sau chiết khấu) | Thời điểm giao hàng | Chi phí giao hàng ra bến xe (5) hoặc đơn vị CPN | Chi phí vận chuyển cho nhà xe hoặc đơn vị CPN |
≥ 5.000.000đ | Theo khung giờ | Miễn phí | Đại lý tự chi trả |
≥ 5.000.000đ | Ngoài khung giờ | Tính phí (6) | |
< 5.000.000đ | Theo khung giờ | ||
< 5.000.000đ | Ngoài khung giờ |
(5) Bến xe: là các bến xe thuộc nội thành Hà Nội
(6) Chi phí giao hàng: Thấp nhất là 45.000đ, nếu lớn hơn sẽ tính phí theo chi phí thực tế phát sinh
Lưu ý:
– Phí giao hàng phát sinh cộng thẳng vào công nợ khách hàng.
– Thời gian giao hàng cho Đại lý ở tỉnh thông qua đơn vị chuyển phát nhanh như sau:
Địa điểm nhận hàng | Thời gian giao hàng (7) | Trường hợp khác |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 2 – 7 ngày | 2-10 ngày |
Đà Nẵng | 2 – 5 ngày | 3 – 5 ngày |
Miền Bắc (trừ Hà Nội) | 1 – 2 ngày | 1 – 3 ngày |
Miền Trung (trừ Đà Nẵng) | 2 – 5 ngày | 3 – 5 ngày |
Miền Nam (trừ Hồ Chí Minh) | 2– 7 ngày | 2 – 10 ngày |
(7) Thời gian giao hàng tính theo ngày làm việc trong tuần. Đối với đơn đặt hàng sản xuất, cộng thêm từ 3-45 ngày.
3. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày 01/01/2017